Tin từ FujimosNgày: 06-10-2020 bởi: Nguyễn Thanh Hiếu
Kích thước thang máy gia đình khoảng 200kg - 650kg
Kích thước thang máy là yếu tố quan trọng để đảm bảo khả năng vận hành của thang máy. Đối với các loại thang máy gia đình thì kích thước tiêu chuẩn là 1.300mm (rộng) x 1.000mm (sâu). Tuy nhiên, tùy vào tải trọng tối đa mà thông số kích thước có thể thay đổi. Vậy, có những kích thước thang máy gia đình nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!
Kích thước thang máy là gì?
Tháng máy không còn quá xa lạ đối với hầu hết chúng ta, thiết bị vận tải người và hàng hóa này di chuyển theo một quỹ đạo thẳng đứng giữa các tầng. Để điều này có thể diễn ra thuận lợi, cần nhiều yếu tố kết hợp với nhau như: bảng điều khiển, đối trọng, ray thang máy,... Trong đó, kích thước thang máy cũng là một yếu tố quan trọng
>>> Xem thêm: Cấu tạo thang máy và nguyên lý hoạt động
Kích thước thang máy (tiếng Anh: Dimensions of a Residential Elevator) là thông số về kích thước (rộng, sâu, cao) thực tế của hố thang, cửa thang máy và cabin. Đối với thang máy mini, kích thước tối thiểu phải đảm bảo lớn hơn 900mm.
Thang máy có tải trọng càng lớn, kích thước chuẩn càng lớn
Kích thước thang máy gia đình chuẩn
Ngày nay, có nhiều loại thang máy khác nhau tùy vào mục đích sử dụng nên kích thước cũng rất đa dạng. Đối với thang máy gia đình thì kích thước tối thiểu là 1.300mm x 1.000mm. Dưới đây là kích thước thang máy tiêu chuẩn theo từng tải trọng khác nhau được cung cấp bởi Công ty TNHH Thương Mại Mộc Sinh.
Kích thước thang máy gia đình 200kg (khoảng 2 - 3 người)
Đây được xem là thang máy gia đình với kích thước nhỏ nhất, với sức chứa khoảng 2 - 3 người (tương đương 200kg). Loại thiết bị vận tải trong nhà này phù hợp với những không gian nhỏ, diện tích mặt sàn không quá lớn. Thông số kích thước thang máy 200kg như sau:
- Tải trọng: 200kg (sử dụng tối đa khoảng 2 - 3 người cùng lúc).
- Kích thước giếng thang máy: 1.300mm (rộng) x 1.100mm (sâu).
- Kích thước cabin: 900mm (rộng) x 600mm (sâu) x 2.200mm (cao).
- Kích thước cửa thang máy: 600mm (rộng) x 2.100mm (cao).
Kích thước thang máy gia đình 250kg
Với những công trình nhà ở có diện tích khoảng 40 - 50m², tùy vào kết cấu đất mà Quý khách có thể lựa chọn đối trọng sau hoặc đối trọng hông cabin. Với kích thước nhỏ gọn, thang máy dùng điện 1 pha 250kg đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các căn hộ gia đình và các homestay nhỏ.
Phương án đối trọng sau
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.400 | 1.300 | - |
Phòng cabin | 1.000 | 800 | 2.200 |
Cửa thang | 650 | - | 2.100 |
Bảng kích thước tiêu chuẩn phương án đối trọng sau
Hình ảnh kích thước bản vẽ đối trọng sau của thang máy gia đình 250kg
Phương án đối trọng hông
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.600 | 1.100 | - |
Phòng cabin | 1.000 | 800 | 2.200 |
Cửa thang | 750 | - | 2.100 |
Bảng kích thước thang máy phương án đối trọng bên hông cabin
Tải trọng bên hông cabin thang máy gia đình 2 - 3 người
Kích thước thang máy gia đình 300kg (khoảng 4 - 5 người)
Kích thước thang máy gia đình 300kg phù hợp với những ngôi nhà có diện tích từ 60 - 70m². Không gian bên trong cabin của thiết bị vận tải này đủ sức chứa khoảng 4 -5 người trong một lần di chuyển. Đây là lựa chọn thang máy gia đình phổ biến nhất hiện nay.
Phương án đối trọng sau
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.500 | 1.400 | - |
Phòng cabin | 1.100 | 900 | 2.200 |
Cửa thang | 700 | - | 2.100 |
Kích thước thang máy 300kg chuẩn của phương án đối trọng sau
Bản vẽ kích thước chi tiết cho phương án đối trọng sau
Phương án đối trọng hông
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.700 | 1.200 | - |
Phòng cabin | 1.100 | 900 | 2.200 |
Cửa thang | 800 | - | 2.100 |
Chiều rộng của thang máy phương án đối trọng bên hông lớn hơn
Hố thang rộng hơn, nhưng chiều sâu lại nhỏ hơn để cân bằng tải trọng
Kích thước thang máy gia đình 350kg
Kích thước thang máy gia đình 350kg thích hợp lắp đặt tại các biệt thự sang trọng, khách sạn nhỏ hoặc cơ quan công ty. Các thông số kỹ thuật của thang máy biệt thự được thể hiện cụ thể qua:
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.500 | 1.500 | - |
Phòng cabin | 1.100 | 1.000 | 2.200 |
Cửa thang | 700 | - | 2.100 |
Bảng chi tiết thông số kích thước thang máy 350kg
Thang máy gia đình tải trọng 350kg được lắp đặt trong biệt thự
Với tải trọng 350kg sức chứa khoảng 5 người, thích hợp cho việc lắp đặt thang máy biệt thự sang trọng, vừa đảm bảo được tính thẩm mỹ vừa đảm bảo được chất lượng hoạt động của thang.
>>> Xem thêm: Giá thang máy tải hàng
Kích thước thang máy gia đình 450kg
Kích thước thang máy gia đình 450kg thích hợp với những công trình có từ 3 đến 10 tầng và có sức chứa khoảng 6 người/lần. Dưới đây là các kích thước thông số kỹ thuật của thang máy 450kg.
Phương án đối trọng sau hố hẹp
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.400 | 1.800 | - |
Phòng cabin | 1.100 | 1.300 | 2.200 |
Cửa thang | 700 | - | 2.100 |
Kích thước hố thang hẹp hơn, nhưng chiều sâu lớn
Kích thước hố thang hẹp được hình dụng cụ thể hơn qua hình ảnh phía trên
Phương án đối trọng sau hố rộng
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 1.800 | 1.500 | - |
Phòng cabin | 1.400 | 1.000 | 2.200 |
Cửa thang | 800 | - | 2.100 |
Với phương án đối trọng hố rộng, kích thước chiều rộng vượt trội hơn chiều sâu
Hình ảnh mô tả kích thước thang máy 450kg, phương án đối trọng sau hố rộng
Phương án đối trọng hông
Kích thước | |||
Rộng (mm) | Sâu (mm) | Cao (mm) | |
Hố thang máy | 2.000 | 1.300 | - |
Phòng cabin | 1.400 | 1.000 | 2.200 |
Cửa thang | 800 | - | 2.100 |
Bảng kích thước phương án đối trọng bên hông cho thang máy gia đình 450kg
Hình ảnh diễn giải chi tiết thông số kích thước từng vị trí
Một số lưu ý khi thiết kế và xây dựng hố thang máy
Đối với quá trình thiết kế, thi công hố thang máy cần lưu ý những vấn đề sau đây:
- Hố PIT phải đủ chiều sâu tiêu chuẩn cho từng tải trọng khác nhau, thấp nhất là 1.000mm.
- Đảm bảo khả năng chống thấm cho công trình nhà ở.
- Xây dựng đà linteau (dùng để bắt cố định rail) tại vị trí giữa các tầng ở cả 3 mặt hố thang máy.
- Đà linteau cửa thang cách mặt sàn khoảng 2.300mm, được dùng để bắt treo cửa thang.
- Đảm bảo chiều cao OH (tính từ sàn cuối cùng đến sàn phòng kỹ thuật thang máy) lớn hơn 3.500mm.
- Lắp đặt móc treo pa lăng trên nóc phòng thang máy để phục vụ quá trình xây dựng, bảo trì, bảo dưỡng thang máy.
Xây dựng hố thang dựa trên kích thước thang máy tiêu chuẩn
>>> Tham khảo ngay thang máy dành cho người khuyết tật tại MỘC SINH
Đo đạc, kiểm tra kích thước hố thang máy sau thi công
Bước đo đạc và kiểm tra sau khi thi công hố thang là rất quan trọng để đảm bảo thang máy đưa vào sử dụng có thể hoạt động trơn tru, hiệu quả. Dụng cụ dùng để đo đạc thường là thước cuộn hoặc thước laser. Cách kiểm tra kích thước hố thang máy như sau:
- Đo kích thước thang máy gồm chiều rộng và sâu của hố thang ở mỗi tầng. Sau đó, tiến hành tổng hợp lại, chọn ra thông số nhỏ nhất để lắp đặt cabin phù hợp.
- Đo tổng chiều cao công trình, kể cả hổ PIT để tính toán thông số rail, cáp tải và cáp điện.
- Kiểm tra độ nghiêng hố thang máy bằng dây dọi.
Một số lưu ý khi sử dụng thang máy gia đình
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thang máy gia đình, tránh những sự cố đáng tiếc có thể xảy ra, Quý khách cần lưu ý những điều cơ bản sau đây:
- Không cố chen vào thang máy khi cửa đang đóng lại.
- Không đùa giỡn bên trong thang máy.
- Trẻ nhỏ khi đi thang máy cần có người lớn bên cạnh.
- Đứng yên khi thang đang hoạt động.
- Đợi cửa thang máy mở hẳn rồi mới bước ra.
- Không hút thuốc bên trong thang máy để tránh gây khó chịu cho mọi người xung quanh.
>>> Xem thêm: Thang máy tải hàng tại hà nội
Qua bài viết, Công ty TNHH Thương Mại Mộc Sinh mong muốn mang đến những thông tin hữu ích cho Quý khách về kích thước thang máy gia đình tiêu chuẩn hiện nay. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết thiết kế, thi công thang máy gia đình.